Trascritto

The Vibrant Tapestry of Hanoi: Love, Laughter, and Bargaining Adventures

2 nov 2023 · 12 min. 23 sec.
The Vibrant Tapestry of Hanoi: Love, Laughter, and Bargaining Adventures
Capitoli

01 · Main Story

1 min. 43 sec.

02 · Vocabulary Words

9 min. 7 sec.

Descrizione

Fluent Fiction - Vietnamese: The Vibrant Tapestry of Hanoi: Love, Laughter, and Bargaining Adventures Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/the-vibrant-tapestry-of-hanoi-love-laughter-and-bargaining-adventures/ Story Transcript: Vi: Ánh sáng ban...

mostra di più
Fluent Fiction - Vietnamese: The Vibrant Tapestry of Hanoi: Love, Laughter, and Bargaining Adventures
Find the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/the-vibrant-tapestry-of-hanoi-love-laughter-and-bargaining-adventures

Story Transcript:

Vi: Ánh sáng ban mai rực rỡ ngập tràn khắp khu chợ Đồng Xuân ở Hà Nội khi Minh, du khách từ miền Nam, cùng bạn gái Lan chen chúc giữa đám đông rộn ràng.
En: The morning light shone brightly and filled the bustling Dong Xuan market in Hanoi as Minh, a tourist from the South, and his girlfriend Lan squeezed through the crowd.

Vi: Mùi thơm nồng nàn của các loại thực phẩm tươi sống, bao gồm hành tây, tỏi, dưa chuột, những con ngao và sò điệp cùng với tiếng rao hàng của các chủ gian hàng vang lên vọng khắp chợ, tạo nên một bức tranh sinh động của ngày mới.
En: The strong aroma of fresh produce, including onions, garlic, cucumbers, clams, and scallops, mixed with the voices of vendors shouting out their wares, creating a vibrant tableau of a new day.

Vi: Minh, một du khách không quen với truyền thống thương lượng tại các chợ ở miền Bắc, với tai nghe tiếng a dặm phấn chấn, cố gắng mặc cả một cặp dép đã lựa chọn.
En: Minh, unfamiliar with the bargaining tradition at Northern markets, eagerly listened to the animated negotiations, trying to haggle over a pair of sandals he had chosen.

Vi: Lan, đứng cách xa đôi bước, quan sát những cuộc đàm phán giữa Minh và người bán, không nhịn được cười.
En: Lan stood a few steps away, observing the back-and-forth between Minh and the seller, unable to contain her laughter.

Vi: Lam râm râm qua cơn gió cụt lủi, Lan nhìn thấy Minh đánh giá đôi dép là quá cao so với giá tiền mà anh nghĩ rằng nó xứng đáng.
En: The wind breezed gently, carrying Lan's laughter, as she noticed Minh considering the sandals to be too expensive for what he believed they were worth.

Vi: Minh cố gắng thuyết phục người bán rằng anh là một du khách thiếu kinh nghiệm và đề nghị giảm giá thêm chút nữa.
En: Minh attempted to persuade the seller that he was an inexperienced tourist and asked for a further discount.

Vi: Nhưng người bán, có vẻ như chẳng mảy may quan tâm đến lời văn vẻ vắt vai của Minh, mà vẫn khẳng định mức giá của mình.
En: However, the seller, seemingly unaffected by Minh's persuasive words, stood firm on the price.

Vi: Lan, chứng kiến cảnh tượng này từ xa, bữa nay không giúp bạn trai mình mạnh mẽ một cách âm thầm.
En: Watching the scene from afar, Lan refrained from silently assisting her boyfriend this time.

Vi: Cô chợt nhận ra rằng, mặc dù Minh thất bại trong việc mặc cả với người bán hàng, nhưng anh đã thể hiện được sự tự tin, bản lĩnh và sự mạnh mẽ của mình trước khó khăn.
En: She suddenly realized that although Minh failed to negotiate with the vendor successfully, he had displayed his confidence, resilience, and strength in the face of difficulty.

Vi: Điều đó đã làm Lan yêu Minh hơn, thậm chí nếu Minh đã không thể đạt được mức giá mong muốn.
En: This made Lan love Minh even more, even if he couldn't achieve the desired price.

Vi: Tổng cuộc mặc cả, đúng như Lan đã dự đoán, kết thúc với Minh phải thanh toán đúng mức giá mà người bán đề xuất ban đầu.
En: In the end, as Lan had predicted, the bargaining ended with Minh having to pay the original price proposed by the seller.

Vi: Mặc dù thất vọng, nhưng Minh cũng chấp nhận với thực tế.
En: Despite feeling disappointed, Minh accepted the reality.

Vi: Biết rằng đó là phần của trải nghiệm khi nhìn thấy cuộc sống từ một góc nhìn khác.
En: He knew that is all part of the experience of seeing life from a different perspective.

Vi: Và với ánh mắt toả sáng và nụ cười tươi tắn, Minh nắm tay Lan, cùng đi tiếp luôn trên những con phố nhộn nhịp của Hà Nội.
En: And with shining eyes and a bright smile, Minh held Lan's hand and continued walking on the bustling streets of Hanoi.

Vi: Câu chuyện ngắn của chúng tôi tạm dừng ở đây, để lại cho bạn cảm giác yên bình, hạnh phúc của một ngày mới tươi đẹp.
En: Our short story pauses here, leaving you with a sense of peace and happiness on a beautiful new day.


Vocabulary Words:
  • The: Ánh sáng
  • morning: ban mai
  • light: ánh sáng
  • shone: rực rỡ
  • brightly: rực rỡ
  • and: và
  • filled: ngập tràn
  • the: khu
  • bustling: rộn ràng
  • Dong Xuan: Đồng Xuân
  • market: chợ
  • in: ở
  • Hanoi: Hà Nội
  • Minh: Minh
  • a: du khách
  • tourist: du khách
  • from: từ
  • the: miền
  • South: Nam
  • and: và
  • his: của anh
  • girlfriend: bạn gái
  • Lan: Lan
  • squeezed: chen chúc
  • through: qua
  • the: đám đông
  • crowd: đám đông
  • The: Mùi thơm
  • strong: nồng nàn
  • aroma: mùi thơm
mostra meno
Informazioni
Autore FluentFiction.org
Organizzazione Kameron Kilchrist
Sito www.fluentfiction.org
Tag

Sembra che non tu non abbia alcun episodio attivo

Sfoglia il catalogo di Spreaker per scoprire nuovi contenuti

Corrente

Copertina del podcast

Sembra che non ci sia nessun episodio nella tua coda

Sfoglia il catalogo di Spreaker per scoprire nuovi contenuti

Successivo

Copertina dell'episodio Copertina dell'episodio

Che silenzio che c’è...

È tempo di scoprire nuovi episodi!

Scopri
La tua Libreria
Cerca