Trascritto

Lost & Found: Friendship at the Market

20 nov 2023 · 12 min. 3 sec.
Lost & Found: Friendship at the Market
Capitoli

01 · Main Story

1 min. 43 sec.

02 · Vocabulary Words

8 min. 38 sec.

Descrizione

Fluent Fiction - Vietnamese: Lost & Found: Friendship at the Market Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/lost-found-friendship-at-the-market/ Story Transcript: Vi: Một buổi sáng nắng nhẹ, ba...

mostra di più
Fluent Fiction - Vietnamese: Lost & Found: Friendship at the Market
Find the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/lost-found-friendship-at-the-market

Story Transcript:

Vi: Một buổi sáng nắng nhẹ, ba người bạn rất thân là Nguyễn, Trần và Lê cùng nhau đến chợ truyền thống để chuẩn bị cho buổi họp mặt gia đình quan trọng vào cuối tuần.
En: One sunny morning, three close friends named Nguyen, Tran, and Le went to the traditional market to prepare for an important family gathering at the end of the week.

Vi: Mỗi người một giỏ hàng, họ háo hức đi từ sáng sớm.
En: Each had a basket and they eagerly went there early in the morning.

Vi: Chợ hôm nay đông nghịt người.
En: The market was crowded today.

Vi: Những hàng quần áo sặc sỡ san sát bên các sạp rau củ quả thơm lựng, những tiếng cười nói, tiếng chào mời của người bán hàng cũng như tiếng mặc cả của người mua làm không khí nơi đây như nổi lên một bản nhạc sống động, không ngớt.
En: Colorful clothing stalls were packed next to the fragrant fruit and vegetable stands, and the sound of laughter, sellers inviting customers, and bargaining filled the air, creating a lively atmosphere.

Vi: Chẳng mấy chốc, ba người bạn bị lôi cuốn vào guồng quay của chợ.
En: Before they knew it, the three friends were caught up in the hustle and bustle of the market.

Vi: Nguyễn say mê những cân cam chanh tươi, Trần mải mê lựa rau cải xanh mướt, còn Lê thì thích thú với các loại cá biển tươi sống đang nhảy đầm trong chậu.
En: Nguyen was fascinated by the fresh oranges and lemons, Tran was engrossed in selecting fresh green vegetables, while Le was excited about the lively fresh sea fish tank.

Vi: Không hay biết, từ từ họ bắt đầu đi xa nhau.
En: Unknowingly, they began to drift apart.

Vi: Nguyễn, khi nhận ra mình một mình giữa dòng người tấp nập, toát mồ hôi đầy lo lắng.
En: Nguyen, realizing he was alone in the bustling crowd, started to sweat with worry.

Vi: Cảm giác hoang mang ập đến khi không thấy bóng dáng Trần và Lê đâu cả.
En: He felt anxious when he couldn't see Tran and Le anywhere.

Vi: Anh gọi điện cho hai người bạn, nhưng tiếng ồn ào xung quanh khiến anh không thể nghe rõ.
En: He tried calling his friends, but the noisy surroundings made it difficult to hear.

Vi: Nguyễn cảm thấy như mình bị lạc giữa biển người khổng lồ.
En: Nguyen felt as if he was lost in the midst of a gigantic crowd.

Vi: Trong lúc Nguyễn loay hoay tìm đường, Trần và Lê cũng nhận ra rằng họ đã mất bạn.
En: Meanwhile, Tran and Le also discovered that they had lost their friend.

Vi: Họ quay lại từng gian hàng mà trước đó cùng đi qua, hy vọng sẽ tìm thấy Nguyễn.
En: They retraced their steps through the stalls hoping to find Nguyen.

Vi: Sau nhiều nỗ lực và một chút may mắn, Trần phát hiện Nguyễn đang đứng bần thần ở gần sạp trái cây, nơi Nguyễn đã mua cam chanh.
En: After much effort and a stroke of luck, Tran spotted Nguyen standing anxiously near the fruit stall where he had bought the citrus fruits.

Vi: Trần vẫy tay liên tục và cuối cùng Nguyễn cũng thấy bạn mình.
En: Tran waved his arms frantically and finally, Nguyen caught sight of his friends.

Vi: Ba người bạn mừng rỡ khi đoàn tụ, họ quyết định không bao giờ tách nhau ra nữa khi ở nơi đông đúc như thế này.
En: The three friends rejoiced at being reunited, and they pledged never to separate like that again in such a crowded place.

Vi: Họ mua xong những thứ cần thiết cho buổi họp mặt, trò chuyện vui vẻ trên đường về, và thành công tổ chức một buổi tối ấm áp bên gia đình - mỗi người mang theo câu chuyện nhỏ khi lạc nhau ở chợ để kể.
En: They finished purchasing the necessary items for the gathering, chatted happily on their way back, and successfully organized a warm evening with their families, each bringing a small story of when they got lost at the market to share.


Vocabulary Words:
  • three: ba
  • close: thân
  • friends: bạn
  • named: tên là
  • market: chợ
  • prepare: chuẩn bị
  • important: quan trọng
  • family: gia đình
  • gathering: buổi họp mặt
  • end: cuối
  • week: tuần
  • basket: giỏ
  • eagerly: háo hức
  • early: sớm
  • crowded: đông nghịt
  • today: hôm nay
  • Colorful: sặc sỡ
  • clothing: quần áo
  • stalls: sạp
  • fragrant: thơm lựng
  • fruit: quả
  • vegetable: rau củ quả
  • laughter: tiếng cười
  • sellers: người bán hàng
  • inviting: tiếng chào mời
  • customers: người mua
  • bargaining: tiếng mặc cả
  • filled: như nổi lên
  • air: không khí
  • creating: tạo ra
mostra meno
Informazioni
Autore FluentFiction.org
Organizzazione Kameron Kilchrist
Sito www.fluentfiction.org
Tag

Sembra che non tu non abbia alcun episodio attivo

Sfoglia il catalogo di Spreaker per scoprire nuovi contenuti

Corrente

Copertina del podcast

Sembra che non ci sia nessun episodio nella tua coda

Sfoglia il catalogo di Spreaker per scoprire nuovi contenuti

Successivo

Copertina dell'episodio Copertina dell'episodio

Che silenzio che c’è...

È tempo di scoprire nuovi episodi!

Scopri
La tua Libreria
Cerca