Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival
Scarica e ascolta ovunque
Scarica i tuoi episodi preferiti e goditi l'ascolto, ovunque tu sia! Iscriviti o accedi ora per ascoltare offline.
Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival
Questa è una trascrizione generata automaticamente. Si prega di notare che non è garantita la completa accuratezza.
Capitoli
Descrizione
Fluent Fiction - Vietnamese: Family Bonds and Dreams: A Special Vu Lan Festival Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/family-bonds-and-dreams-a-special-vu-lan-festival/ Story Transcript: Vi: Mùa hè oi bức,...
mostra di piùFind the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/family-bonds-and-dreams-a-special-vu-lan-festival
Story Transcript:
Vi: Mùa hè oi bức, gia đình tụ họp tại ngôi nhà lớn của dòng họ Nguyễn để ăn mừng lễ Vu Lan.
En: The scorching summer, the family gathered at the large house of the Nguyen lineage to celebrate the Vu Lan festival.
Vi: Nơi đây đậm hương thơm nhang khói và món ăn ngày càng làm ấm lòng người.
En: The place was filled with the fragrance of incense and dishes that warmed people's hearts more and more.
Vi: Bảo, người anh cả, lo lắng khi phải đối mặt với kỳ vọng của cha mẹ.
En: Bao, the eldest brother, was anxious about facing his parents' expectations.
Vi: Anh biết rằng mình phải giữ gìn truyền thống gia đình.
En: He knew he had to uphold the family traditions.
Vi: Duy, người anh giữa, nổi loạn và muốn sống tự do.
En: Duy, the middle brother, rebelled and wanted to live freely.
Vi: Linh, em gái út, luôn là người hòa giải nhưng lại ấp ủ ước mơ du học.
En: Linh, the youngest sister, always acted as the peacemaker but harbored a dream of studying abroad.
Vi: Tất cả họ đều có những mong muốn riêng trong lòng.
En: Each of them had their own desires.
Vi: Bảo muốn cha mẹ tự hào.
En: Bao wanted to make his parents proud.
Vi: Duy muốn tuyên bố sẽ rời nhà để theo đuổi ước mơ của mình.
En: Duy wanted to announce that he would leave home to pursue his dreams.
Vi: Linh muốn có dũng khí nói ra ước mơ du học.
En: Linh wanted to gather the courage to speak out about her dream of studying abroad.
Vi: Đêm Vu Lan, gia đình quây quần.
En: On the night of Vu Lan, the family gathered together.
Vi: Bữa cơm sum vầy ngập tràn niềm vui.
En: The meal was filled with joy.
Vi: Nhưng trong lòng từng người lại đầy trăn trở.
En: Yet, inside each person's heart was full of concerns.
Vi: Bảo nhìn cha mẹ, lòng đầy lo lắng.
En: Bao looked at his parents, his heart full of worry.
Vi: Duy ngồi lặng thinh, lần này cậu muốn nói rõ ràng.
En: Duy sat silently, this time he wanted to speak clearly.
Vi: Linh cũng im lặng, ánh mắt đầy quyết tâm.
En: Linh was also quiet, her eyes full of determination.
Vi: Đột nhiên, Duy đứng lên.
En: Suddenly, Duy stood up.
Vi: "Mọi người, con có chuyện muốn nói," cậu bắt đầu.
En: "Everyone, I have something to say," he began.
Vi: Cả nhà nhìn Duy, bất ngờ.
En: The whole family looked at Duy, surprised.
Vi: "Con muốn sống tự do, con sẽ dọn ra ngoài.
En: "I want to live freely, I will move out."
Vi: " Tiếng nói vang lên khiến không gian chợt im bặt.
En: His words made the space become suddenly silent.
Vi: Một làn sóng phản đối nổi lên.
En: A wave of opposition arose.
Vi: Bảo cảm thấy áp lực.
En: Bao felt the pressure.
Vi: Anh nhìn em trai, rồi nhìn cha mẹ.
En: He looked at his brother, then at his parents.
Vi: "Duy, tại sao lại như vậy?
En: "Duy, why is that?"
Vi: " mẹ lo lắng hỏi.
En: their mother asked worriedly.
Vi: Duy quay sang cậu nói, "Con cần tự do.
En: Duy turned and said, "I need freedom.
Vi: Con cần tìm con đường của mình.
En: I need to find my own path."
Vi: "Linh cảm thấy dũng khí tràn đầy.
En: Linh felt filled with courage.
Vi: "Con cũng có chuyện muốn nói," cô bất ngờ thốt lên.
En: "I also have something to say," she unexpectedly spoke up.
Vi: Tất cả quay sang nhìn Linh.
En: Everyone turned to look at Linh.
Vi: "Con muốn du học.
En: "I want to study abroad.
Vi: Con muốn đi khám phá thế giới.
En: I want to explore the world."
Vi: "Không khí gia đình trở nên căng thẳng.
En: The family atmosphere became tense.
Vi: Bảo đứng dậy, hít một hơi sâu.
En: Bao stood up, took a deep breath.
Vi: "Cha, mẹ.
En: "Dad, Mom...
Vi: con cũng muốn nói thật.
En: I also want to be honest.
Vi: Con cảm thấy áp lực.
En: I feel pressured.
Vi: Con luôn muốn làm mọi người tự hào, nhưng con cũng có ước mơ riêng.
En: I always want to make everyone proud, but I also have my own dreams."
Vi: "Cha mẹ nhìn ba con, cảm giác bất ngờ và lo lắng.
En: The parents looked at their three children, feeling surprised and worried.
Vi: Sau giây phút tĩnh lặng, cha lên tiếng, "Các con, cha mẹ luôn muốn các con hạnh phúc.
En: After a moment of silence, the father spoke up, "Children, your mother and I always want you to be happy.
Vi: Nếu đây là mong muốn thật sự, hãy theo đuổi nó.
En: If these are your true desires, pursue them.
Vi: Gia đình sẽ luôn ủng hộ.
En: The family will always support you."
Vi: "Cả ba người cảm thấy nhẹ nhõm.
En: All three felt relieved.
Vi: Bảo nhận ra rằng mình có thể cân bằng giữa gia đình và bản thân.
En: Bao realized he could balance between family and himself.
Vi: Duy thấy được sự ủng hộ từ gia đình.
En: Duy saw the support from his family.
Vi: Linh lấy hết can đảm để theo đuổi ước mơ.
En: Linh gathered all her courage to pursue her dream.
Vi: Bữa cơm lại tràn ngập tiếng cười.
En: The meal was once again filled with laughter.
Vi: Gia đình tưởng chừng sẽ đổ vỡ nhưng cuối cùng lại thấu hiểu và ủng hộ nhau.
En: A family seemed on the brink of falling apart but ultimately, they understood and supported one another.
Vi: Lễ Vu Lan năm nay thật đặc biệt, không chỉ là lễ báo hiếu mà còn là ngày gia đình hiểu và ủng hộ ước mơ của nhau.
En: This year's Vu Lan festival was truly special, not just as a day to pay tribute, but also a day for the family to understand and support each other's dreams.
Vocabulary Words:
- scorching: oi bức
- gathered: tụ họp
- lineage: dòng họ
- fragrance: hương thơm
- incense: nhang khói
- uphold: giữ gìn
- rebelled: nổi loạn
- peacemaker: người hòa giải
- harbored: ấp ủ
- desires: mong muốn
- pursue: theo đuổi
- worry: lo lắng
- silently: lặng thinh
- determination: quyết tâm
- pressure: áp lực
- unexpectedly: bất ngờ
- tense: căng thẳng
- honest: thật
- proud: tự hào
- surprised: bất ngờ
- relieved: nhẹ nhõm
- balance: cân bằng
- courage: dũng khí
- pursue: theo đuổi
- filled: ngập tràn
- concerns: trăn trở
- support: ủng hộ
- crumbled: đổ vỡ
- tribute: báo hiếu
- explore: khám phá
Informazioni
Autore | FluentFiction.org |
Organizzazione | Kameron Kilchrist |
Sito | www.fluentfiction.org |
Tag |
Copyright 2024 - Spreaker Inc. an iHeartMedia Company