Trascritto

A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship

16 giu 2024 · 13 min. 25 sec.
A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship
Capitoli

01 · Main Story

1 min. 43 sec.

02 · Vocabulary Words

9 min. 59 sec.

Descrizione

Fluent Fiction - Vietnamese: A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/a-heartfelt-rescue-by-hoan-kiem-lake-a-tale-of-friendship/ Story Transcript: Vi: Buổi chiều...

mostra di più
Fluent Fiction - Vietnamese: A Heartfelt Rescue by Hoan Kiem Lake: A Tale of Friendship
Find the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/a-heartfelt-rescue-by-hoan-kiem-lake-a-tale-of-friendship

Story Transcript:

Vi: Buổi chiều tại Hồ Gươm thật đẹp.
En: The afternoon at Hoan Kiem Lake was truly beautiful.

Vi: Mặt hồ lấp lánh dưới ánh mặt trời.
En: The surface of the lake sparkled under the sunlight.

Vi: An và Liên quyết định đi ăn tối ở nhà hàng gần đó.
En: An and Lien decided to have dinner at a nearby restaurant.

Vi: Họ muốn thử món ăn truyền thống của Việt Nam.
En: They wanted to try traditional Vietnamese food.

Vi: Họ bước vào nhà hàng, không khí ấm áp và thơm ngon từ nhà bếp lan tỏa khắp nơi.
En: They stepped into the restaurant, where the warm and delicious scent from the kitchen filled the air.

Vi: An chọn món bún chả, còn Liên chọn phở.
En: An chose bun cha, while Lien chose pho.

Vi: Họ ngồi vào bàn, chờ đợi món ăn được dọn lên.
En: They sat at a table, waiting for their food to be served.

Vi: Khi món ăn được mang ra, An nhìn đĩa bún chả và cười tươi.
En: When the food was brought out, An looked at the plate of bun cha and smiled brightly.

Vi: Mùi thơm của thịt nướng và mỡ hành làm anh vui vẻ.
En: The aroma of grilled meat and green onion oil made him happy.

Vi: Nhưng sau vài miếng, An cảm thấy có gì đó không ổn.
En: But after a few bites, An felt something was wrong.

Vi: Cổ họng anh bắt đầu ngứa, mắt anh sưng lên.
En: His throat began to itch, and his eyes swelled up.

Vi: Liên thấy An có biểu hiện lạ.
En: Lien noticed An's unusual behavior.

Vi: Cô lo lắng, chạy đến bên An.
En: Worried, she rushed to his side.

Vi: "Anh ổn không?
En: "Are you okay?"

Vi: " Liên hỏi.
En: Lien asked.

Vi: An khó thở, không thể nói.
En: An struggled to breathe and couldn't speak.

Vi: Liên biết đây là phản ứng dị ứng.
En: Lien realized it was an allergic reaction.

Vi: Cô nhanh chóng gọi phục vụ.
En: She quickly called the waiter.

Vi: "Chúng tôi cần sự giúp đỡ!
En: "We need help!"

Vi: " Liên kêu lên.
En: Lien shouted.

Vi: Nhân viên nhà hàng đưa họ đến bệnh viện ngay lập tức.
En: The restaurant staff immediately took them to the hospital.

Vi: Trên đường đi, Liên cầm tay An, an ủi anh đừng lo lắng.
En: On the way, Lien held An's hand, reassuring him not to worry.

Vi: Tại bệnh viện, bác sĩ nhanh chóng cho An uống thuốc và tiêm.
En: At the hospital, the doctor quickly gave An medicine and an injection.

Vi: Chỉ sau ít phút, An bắt đầu thở dễ dàng hơn.
En: In just a few minutes, An began to breathe more easily.

Vi: Bác sĩ nói với Liên: "An bị dị ứng với một loại thực phẩm trong món bún chả.
En: The doctor told Lien, "An is allergic to an ingredient in the bun cha.

Vi: May mà đến kịp thời, không thì rất nguy hiểm.
En: Fortunately, you arrived in time, otherwise it could have been very dangerous."

Vi: "Liên thở phào nhẹ nhõm.
En: Lien breathed a sigh of relief.

Vi: Sau một thời gian ngắn, An cảm thấy khỏe hơn và có thể xuất viện.
En: After a short while, An felt better and was able to leave the hospital.

Vi: Họ quay trở lại Hồ Gươm, ngồi lại bên hồ.
En: They returned to Hoan Kiem Lake and sat by the water again.

Vi: "Anh đã sợ lắm," An nói.
En: "I was really scared," An said.

Vi: "Cảm ơn em đã giúp anh.
En: "Thank you for helping me."

Vi: "Liên mỉm cười.
En: Lien smiled.

Vi: "Không có gì đâu, anh An.
En: "It's nothing, An.

Vi: Quan trọng là anh khỏe lại.
En: The important thing is you’re alright."

Vi: "Cả hai ngồi im lặng, ngắm nhìn mặt hồ lấp lánh.
En: The two sat in silence, gazing at the sparkling lake.

Vi: Mọi thứ dường như bình yên trở lại.
En: Everything seemed peaceful again.

Vi: Và từ hôm đó, An luôn cẩn thận khi ăn uống, nhưng niềm vui khi bên Liên vẫn luôn trong tim anh.
En: And from that day on, An was always careful with his food, but the joy of being with Lien remained in his heart.

Vi: Cơn hoảng loạn qua đi, chỉ còn lại tình bạn và những kỷ niệm đẹp tại Hồ Gươm.
En: The panic had passed, leaving only friendship and beautiful memories at Hoan Kiem Lake.


Vocabulary Words:
  • afternoon: buổi chiều
  • sparkled: lấp lánh
  • grilled: nướng
  • ingredient: thành phần
  • scent: mùi hương
  • delicious: thơm ngon
  • served: dọn lên
  • aroma: mùi thơm
  • itch: ngứa
  • itching: ngứa
  • swelled: sưng
  • compliment: khen ngợi
  • throat: cổ họng
  • behavior: biểu hiện
  • worried: lo lắng
  • struggled: khó thở
  • grazing: ngắm nhìn
  • ingredient: thứ liệu
  • ingredient: nguyên liệu
  • rushed: chạy
  • air: không khí
  • restaurant: nhà hàng
  • dish: món ăn
  • swallowing: nuốt
  • hospital: bệnh viện
  • relief: nhẹ nhõm
  • reassuring: an ủi
  • panic: hoảng loạn
  • remained: ở lại
  • smiled: mỉm cười
mostra meno
Informazioni
Autore FluentFiction.org
Organizzazione Kameron Kilchrist
Sito www.fluentfiction.org
Tag

Sembra che non tu non abbia alcun episodio attivo

Sfoglia il catalogo di Spreaker per scoprire nuovi contenuti

Corrente

Copertina del podcast

Sembra che non ci sia nessun episodio nella tua coda

Sfoglia il catalogo di Spreaker per scoprire nuovi contenuti

Successivo

Copertina dell'episodio Copertina dell'episodio

Che silenzio che c’è...

È tempo di scoprire nuovi episodi!

Scopri
La tua Libreria
Cerca