A Day at Ben Thanh: The Joyful Journey of Banh Xeo Masters
Scarica e ascolta ovunque
Scarica i tuoi episodi preferiti e goditi l'ascolto, ovunque tu sia! Iscriviti o accedi ora per ascoltare offline.
A Day at Ben Thanh: The Joyful Journey of Banh Xeo Masters
Questa è una trascrizione generata automaticamente. Si prega di notare che non è garantita la completa accuratezza.
Capitoli
Descrizione
Fluent Fiction - Vietnamese: A Day at Ben Thanh: The Joyful Journey of Banh Xeo Masters Find the full episode transcript, vocabulary words, and more: https://www.fluentfiction.org/a-day-at-ben-thanh-the-joyful-journey-of-banh-xeo-masters/ Story Transcript: Vi: Nguyen...
mostra di piùFind the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.org/a-day-at-ben-thanh-the-joyful-journey-of-banh-xeo-masters
Story Transcript:
Vi: Nguyen là một người bán hàng tại chợ Bến Thành, Sài Gòn.
En: Nguyen is a vendor at Ben Thanh Market, Saigon.
Vi: Một buổi sáng, trời trong xanh và mát mẻ.
En: One morning, the sky was clear and cool.
Vi: Nguyễn dậy sớm chuẩn bị đồ đạc để bán.
En: Nguyen got up early to prepare the goods for sale.
Vi: Cô em Thảo rất hăng hái giúp anh mình.
En: His sister Thao was very eager to help him.
Vi: Minh, bạn của Nguyễn, cũng đến giúp.
En: Minh, Nguyen's friend, also came to assist.
Vi: Chợ Bến Thành rất đông khách.
En: Ben Thanh Market was bustling with customers.
Vi: Người qua lại, tiếng gọi nhau ồn ào.
En: People were coming and going, calling out to each other noisily.
Vi: Gian hàng của Nguyễn nổi tiếng với món bánh xèo.
En: Nguyen's stall was famous for its banh xeo.
Vi: Mọi người rất thích.
En: Everyone loved it.
Vi: Nguyễn vừa chuẩn bị nguyên liệu vừa nói chuyện với Thảo và Minh.
En: Nguyen prepared the ingredients while chatting with Thao and Minh.
Vi: Họ rửa rau, trộn bột, làm nhân thịt.
En: They washed vegetables, mixed batter, and made the meat filling.
Vi: Không khí làm việc rất vui vẻ.
En: The work atmosphere was very cheerful.
Vi: Minh rán bánh xèo rất giỏi.
En: Minh was very skilled at frying banh xeo.
Vi: Anh nhanh nhẹn đổ bột vào chảo.
En: He swiftly poured the batter into the pan.
Vi: Bánh xèo vàng giòn, thơm lừng.
En: The banh xeo turned golden and crispy, smelling delicious.
Vi: Khách hàng tấp nập đến mua.
En: Customers eagerly came to buy.
Vi: Tiếng gọi món, tiền trao tay rộn ràng.
En: The sound of orders being placed and money being exchanged filled the air.
Vi: Thảo nhanh tay gói bánh cho khách.
En: Thao quickly wrapped the banh xeo for customers.
Vi: Cô cười tươi, niềm nở.
En: She smiled brightly and welcomed them.
Vi: Khách hàng thích thái độ phục vụ của Thảo.
En: Customers liked Thao's service attitude.
Vi: Họ quay lại gian hàng nhiều lần.
En: They returned to the stall many times.
Vi: Một ngày nọ, có một vị khách lạ đến.
En: One day, a strange customer came.
Vi: Anh ta cao, mặc áo sơ mi trắng.
En: He was tall and wearing a white shirt.
Vi: Anh muốn thử món bánh xèo nổi tiếng.
En: He wanted to try the famous banh xeo.
Vi: Nguyễn đón tiếp anh rất thân thiện.
En: Nguyen greeted him warmly.
Vi: Anh khách cắn miếng bánh xèo đầu tiên.
En: The customer took the first bite of the banh xeo.
Vi: Anh ta cười và khen ngon.
En: He smiled and praised it as delicious.
Vi: Nguyễn, Thảo và Minh rất hạnh phúc.
En: Nguyen, Thao, and Minh were very happy.
Vi: Họ biết mình đã làm tốt.
En: They knew they had done well.
Vi: Ngày dần trôi.
En: The day gradually passed.
Vi: Gian hàng của Nguyễn bán hết bánh.
En: Nguyen's stall sold out of banh xeo.
Vi: Họ quyết định nghỉ ngơi một chút.
En: They decided to take a short break.
Vi: Minh nói: "Hôm nay thật tuyệt vời.
En: Minh said, "Today was wonderful.
Vi: Chúng ta hợp tác rất ăn ý.
En: We worked very well together."
Vi: "Nguyễn đáp: "Đúng vậy, nhờ có các em mà mọi việc thuận lợi.
En: Nguyen replied, "Yes, thanks to you both, everything went smoothly."
Vi: "Thảo gật đầu: "Em vui vì khách hàng hài lòng.
En: Thao nodded, "I'm happy that customers are satisfied."
Vi: "Kết thúc ngày làm việc, họ dọn dẹp sạch sẽ.
En: At the end of the workday, they cleaned up thoroughly.
Vi: Ba người cùng nhau về nhà, cảm thấy tự hào và hạnh phúc.
En: The three of them went home together, feeling proud and happy.
Vi: Cuộc sống ở chợ Bến Thành có mệt mỏi nhưng cũng đầy niềm vui.
En: Life at Ben Thanh Market was tiring but also full of joy.
Vi: Và ngày mới, họ lại tiếp tục hành trình ấy.
En: And the next day, they continued that journey.
Vocabulary Words:
- vendor: người bán hàng
- prepare: chuẩn bị
- ingredients: nguyên liệu
- atmosphere: không khí
- skilled: giỏi
- frying: rán
- batter: bột
- crispy: giòn
- order: gọi món
- exchanged: trao tay
- service attitude: thái độ phục vụ
- eagerly: háo hức
- strange: lạ
- praised: khen
- cheerful: vui vẻ
- money: tiền
- noisy: ồn ào
- quickly: nhanh tay
- thoroughly: sạch sẽ
- tiring: mệt mỏi
- famous: nổi tiếng
- wrapped: gói
- greeted: đón tiếp
- gradually: dần
- swiftly: nhanh nhẹn
- proud: tự hào
- satisfied: hài lòng
- marketplace: chợ
- exchange: trao đổi
- delicious: ngon
Informazioni
Autore | FluentFiction.org |
Organizzazione | Kameron Kilchrist |
Sito | www.fluentfiction.org |
Tag |
Copyright 2024 - Spreaker Inc. an iHeartMedia Company